10+ Tính từ Đồng nghĩa với ‘Kind’ trong Tiếng Anh – Pantado
Blog

10+ Tính từ Đồng nghĩa với ‘Kind’ trong Tiếng Anh – Pantado

hktc.info xin giới thiệu bài viết

Giỏi tiếng Anh là gì?

Khi bạn muốn khen ai đó bằng tiếng Anh vì sự tử tế, bạn thường dùng từ “kind”. Vì vậy, bên cạnh từ “tử tế”, còn có những từ khác cũng có nghĩa là tử tế.từ đồng nghĩa của kiểu Tiếng Anh là gì? Tìm hiểu với chúng tôi!

  1. Thương xót – /bəˈnev.əl.ənt/: đức hạnh, lòng tốt
  2. Ví dụ:

    Ông là một nhà lãnh đạo nhân từ.

    Ông là một nhà lãnh đạo đạo đức.

    1. Bẩm sinh – /kənˈdʒiː.ni.əl/: thân thiện, thân thiện
    2. Ví dụ:

      Anh ấy có một nụ cười thân thiện.

      Anh ấy có một nụ cười thân thiện.

      1. Lòng tốt – /ˌkaɪndˈhɑːr.t̬ɪd/:kiểu
      2. Ví dụ:

        Cô ấy là một người rất tốt bụng.

        Cô ấy là một người rất tốt bụng.

        1. Lòng trắc ẩn – /kəmˈpæʃ.ən/:Lòng thương xót.
        2. Ví dụ:

          Các học viên Pháp Luân Đại Pháp rất từ ​​bi, bởi vì các nguyên lý của Đại Pháp dạy họ thực hành Chân-Thiện-Nhẫn.

          Các học viên Pháp Luân Đại Pháp rất từ ​​bi, bởi vì các nguyên lý của Đại Pháp bảo họ tuân theo “Chân-Thiện-Nhẫn”.

          1. Suy nghĩ – /kənˈsɪd.ɚ.ət/:nghĩ
          2. Ví dụ:

            Bạn thực sự quan tâm đến tôi.

            Thật là tốt khi bạn mời tôi.

            1. quan tâm – /ˈker.ɪŋ/: thông cảm, quan tâm, thấu hiểu
            2. Ví dụ:

              Ông là một người cha yêu thương.

              Ông là một người cha yêu thương.

              1. Thân thiện – /frend.li/: thân thiện, dễ mến
              2. Ví dụ:

                Cô ấy rất thân thiện.

                Cô ấy rất thân thiện.

                >>> Có thể bạn quan tâm: Có nên cho trẻ học tiếng Anh mẫu giáo?

                1. Chu đáo – /ˈθɑːt.fəl/: quan tâm, lo lắng, lo lắng
                2. Ví dụ:

                  Anh ấy là một người bạn chu đáo.

                  Anh ấy là một người bạn luôn quan tâm đến người khác.

                  1. tử tế – /naɪs/: tốt bụng, vui vẻ
                  2. Ví dụ:

                    Vui mừng bạn có thể giúp tôi với công việc của tôi!

                    Bạn thật tử tế khi giúp tôi hoàn thành công việc.

                    1. Lành tính – /bɪˈnaɪn/:tốt, tốt bụng, nhân từ
                    2. Ví dụ:

                      Tôi nghĩ Jack là một người đàn ông tốt.

                      Tôi nghĩ Jack là một người đàn ông tốt.

                      1. Bản chất con người – /hjuːˈmeɪn/: nhân nghĩa, đức hạnh
                      2. Ví dụ:

                        Nếu chúng ta muốn thực sự hạnh phúc, chúng ta phải sống nhân đạo.

                        Tất cả chúng ta phải sống một đời sống đạo đức nếu chúng ta muốn thực sự hạnh phúc.

                        1. nhân từ – /bəˈnef.ɪ.sənt/: tốt bụng, từ bi
                        2. Ví dụ:

                          Cô sinh ra trong một gia đình tử tế và lớn lên trong một môi trường tử tế.

                          Cô sinh ra trong một gia đình nổi tiếng từ nhỏ.

                          1. tử tế – /ˌɡʊdˈhɑːr.t̬ɪd/: kiểu
                          2. Ví dụ:

                            Cô nhận nuôi một cậu bé khuyết tật tốt bụng.

                            Cô tốt bụng nhận nuôi một cậu bé khuyết tật.

                            1. Lòng tốt – /ˌsɑːftˈhɑːr.t̬ɪd/: lòng tốt
                            2. Ví dụ:

                              Cô ấy có một trái tim mềm yếu.

                              Cô ấy tốt bụng

                              1. Đồng cảm – /ˌsɪm.pəˈθet̬.ɪk/: tốt bụng, từ bi
                              2. Ví dụ:

                                Cô ấy có một trái tim nhân hậu.

                                Cô ấy có một trái tim nhân hậu.

                                >>> Tham khảo thêm tại: Tổng hợp quy tắc dấu phẩy tiếng Anh

Cảm ơn bạn đã xem qua bài viết của hktc.info

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *