100+ từ vựng tiếng anh văn phòng phẩm thông dụng
hktc.info xin giới thiệu bài viết
Còng tiếng Anh là gì?
Môi trường làm việc toàn tiếng Anh đứng im cung cấp. Bạn đã bao giờ bị sếp buộc tội không biết tên tiếng Anh của văn phòng phẩm chưa? Yếu vốn từ tiếng anh văn phòng sẽ mất cơ hội thăng tiến, như chúng ta phải giao tiếp với khách hàng mua văn phòng phẩm tiếng anh mà tiếng anh kém thì bạn sẽ mất khách. thật đáng tiếc. Đừng lo, số báo này vpp vinacom sẽ gửi đến bạn 100+từ vựng tiếng anh văn phòng phẩmHãy để chúng tôi nâng cao kiến thức của bạn!
Kiểm tra một số câu hỏi thường gặp:
- Nội thất văn phòng tên tiếng anh là gì?
- Cửa hàng văn phòng phẩm tiếng anh là gì?
- Van bổ sung là gì?
- từ vựng Văn phòng phẩm là gì?
- Văn phòng phẩm tiếng anh là gì??
- vpp Tiếng Anh là gì?
- đứng imTiếng Anh là gì?
- dụng cụvăn phòng Tiếng Anh là gì?
Kiểm tra bài viết:
Văn phòng phẩm tiếng anh là gì?
Về”Văn phòng phẩm tiếng anh là gì?“Hay tương tự với “văn phòng phẩm tiếng anh là gì” “văn phòng phẩm là gì” hiện đang là câu nói bịa đặt của rất nhiều người, đặc biệt nhất là các bạn sinh viên mới đi làm, các bạn sinh viên mới ra trường đi làm trong một môi trường đầy của người nước ngoài, cách giải quyết những câu hỏi này, bạn hãy luôn ghi nhớ bộ từ vựng tiếng anh văn phòng phẩm sau:
văn phòng phẩm: văn phòng phẩm
Rồi đồ dùng văn phòng như kim bấm, kẹp giấy, kim bấm, kẹp giấy, giấy in,.. tiếng anh là gì? Hãy cùng bắt đầu tìm hiểu sâu hơn về bộ từ vựng tiếng Anh thương mại này nhé!
Hơn 100 từ văn phòng phẩm tiếng Anh thông dụng:
đứng imBạn có thể nắm vững hơn 100 chủ đề từ vựng tiếng Anh như đồ dùng văn phòng, thiết bị văn phòng, nhu yếu phẩm và vệ sinh văn phòng. Kiến thức chuyên môn, tại dịch vụ của bạn! Nào, bây giờ hãy xem văn phòng phẩm tiếng anh là gì nhé!
Tài liệu văn phòng:
- + Memo pad: notebook (giấy màu vàng có dòng kẻ)
- + Post-it note: Ghi chú ở mặt sau
- + Notepad/Notepad: Sổ tay, các tập giấy ghép với nhau ở cạnh trên
- + Ghi chú dán: Ghi chú dán
- + giấy than: giấy than
- + Message Board: bảng tin nhắn (gửi cho mọi người khi có việc phải ra ngoài)
- + giấy in: giấy in
- + Giấy Nhiệt: Giấy Nhiệt
- + Giấy ảnh: Giấy ảnh
- + Folder: bìa hồ sơ
- + Chứng từ: Cover Account
- + Nơ Lever: Còng
- + Tập tin: Bìa
- + Bìa hồ sơ/ folder Manila: bìa folder
- + thư mục: bìa
- + đế trong suốt: bìa lá
- + tấm trong suốt:lỗ che
- + Chất kết dính: bìa vòng
- + Túi trong suốt: khuy bấm
- + Bộ nhớ lưu trữ: bộ nhớ phân loại
- + Lever bow: Mở còng
- + Ring Folder/Bìa liên kết: Bìa Ring
- + Tệp có thể mở rộng: nhiều thư mục
- + Folder: bìa hồ sơ
- + Dấu kép: dấu kép
- + Treo Folder: Bìa Folder Có Móc
- + Tab Chỉ mục và Tệp: Tab Chỉ mục
- + Cặp 2 túi: bìa hồ sơ công ty có 2 tay gập
- + Bút bi (biro): bút bi
- + bút chì: bút chì
- + marker: bút đánh dấu (vạch đánh dấu)
- + thẻ: thẻ
- + Bút lông bảng: bút lông bảng
- + bàn chải vĩnh viễn: bàn chải gốc dầu
- + Đài phun nước: Cây bút
- + Tẩy: Tẩy
- + ngòi: ngòi
- + đầu nỉ: đầu nỉ
- + Bút lông bảng: bút lông bảng
- + Công cụ cố định: Tẩy
- Dập: Kim bấm
- + kẹp giấy: kẹp giấy
- + Kẹp giấy nhựa: kẹp giấy nhựa nhiều màu
- + Keo dán: kẹp bướm
- + Keo lỏng: Keo lỏng
- + tape: băng dính
- + Băng keo: washi tape
- + kéo: kéo
- + Dung dịch hiệu chuẩn: Dung dịch tẩy trắng
- + Bảng trắng: bảng trắng (bảng từ, bảng viết dạ, bảng mica…)
- + đấm: đấm
- + Phone Number Index: Danh sách số điện thoại
- + băng, băng: băng
- + double-size tape: băng keo hai mặt
- + Băng đánh dấu đường: Road Marking Tape
- + Băng keo điện: Băng keo điện
- + băng keo đóng gói: băng keo đóng gói
- + Khóa dán: Khóa dán
- + Băng Phẫu Thuật: Băng Y Tế
- + Envelope: Phong bì
- + Phong bì có khóa: Phong bì A4 (có khóa)
- + hóa đơn, séc, hóa đơn: hóa đơn
- + Gọt Bút Chì: Gọt Bút Chì
- + Gọt Bút Chì Điện: Electric Pencil Sharpener
- + Tape Dispenser: Cắt Băng
- + Nam châm: tấm nam châm
- + Developer: chia nhỏ file cấu hình
- + Gioăng cao su: phớt
- + Tẩy (tẩy): cục tẩy, cục tẩy
- + Danh thiếp: Danh thiếp
- + Dụng cụ mở thư: dao rọc giấy, dao rọc giấy
- + Máy cắt: máy cắt giấy
- + Số máy: bỏ số
- + Băng: Dụng cụ đục lỗ
- + đàn hồi, đàn hồi: đàn hồi
- + ghim, ghim: ghim
- + Kink: Cổ áo lò xo
- + Khớp lược: Lò xo gáy
- + ghim: ghim
- + ghim: ghim
- + kẹp giấy: kẹp giấy
- + Kẹp giấy nhựa: kẹp giấy nhựa
- + de-pin: tháo ghim
- + Gọt Bút Chì: Gọt Bút Chì
- + keo: keo khô
- + Khay Bàn: Khay Đựng Hồ Sơ
- + Bàn để đồ: giá file ép
- + Clip: Video
- + Bấm: màng nhựa
- + đĩa mực: mực
- + Nắp: đậy phong bì
- + vở: vở
- + Sổ tay: Xiao Chunben
- + danh sách thẻ, danh sách thẻ: sổ thẻ
- + Băng vệ sinh: Băng vệ sinh
- + thước: thước kẻ
- + Dây Cao Su: Dây Thun
- +pin: pin dài (pin thông báo)
- + rolodex: ngăn đựng danh thiếp
- + Chốt: chốt ngắn
- + Thước kẻ: thước dây
- + Clipboard: Người ký, Clipboard
- + Bảng Đánh Dấu: Bóc Kéo
- + Masking Tape: Kéo Cắt Giấy
- Hành động khắc phục: Loại bỏ độ ẩm
- + Công cụ vẽ: Công cụ vẽ
- + Cọ: Cọ
- + Bút chì màu: bút chì màu
- + Bút chì màu: bút chì màu
- + Đất sét: sáp tạo hình
- + Màu nước: Màu nước
- + Máy tính: Máy tính bỏ túi (Pocket PC, Office PC)
- + Máy in: Máy in (laser, màu, in phun, nhiệt…)
- + Thiết Bị Fax: Máy Fax
- + Máy In Nhiệt: Máy In Nhiệt
- + Máy hủy tài liệu: Máy Hủy Giấy/Tài Liệu
- + Máy ép phun/Máy cán màng: Máy ép phun
- + Máy tính: Máy vi tính (Desktop)
- + Giặt ủi: bột giặt
- + Bột giặt: Bột giặt
- + Bột giặt: Bột giặt
- + Nước xả vải: Fabric Softener
- + Hóa chất tẩy rửa: Hóa chất tẩy rửa
- + cốc/nước rửa chén/nước tẩy rửa: nước rửa chén
- + Nước Tẩy Bồn Cầu: Nước Tẩy Bồn Cầu
- + Nước Lau Kính: Glass Cleaner
- + Làm Mát Không Khí: Xịt Phòng
- + Nước rửa tay: Nước rửa tay
- + thiết bị làm sạch: thiết bị làm sạch
- + chổi: cái chổi
- + Máy Quét Thảm: Máy Quét Thảm
- + máy hút bụi: máy hút bụi
- + Máy quét: Máy quét
- + mop/mop: cây lau nhà
- + Xô Lau: Mop Bucket
- + Găng tay: găng tay (găng tay cao su, găng tay rửa chén, găng tay vệ sinh…)
- + Bọt biển chà rửa: Miếng bọt biển rửa bát
- + Tấm Làm Sạch: Tấm Làm Sạch
- + Rác/rác: rác
- + Túi đựng rác: Túi nhựa đựng rác
- +necessary: những thứ cần thiết
- + Nước tinh khiết: nước khoáng (nước khoáng đóng chai)
- + nước tĩnh: nước không ga
- + Nước có gas: nước có ga (nước soda)
- + nước khoáng: nước khoáng
- + Nước máy: nước máy
- + trà: trà (trà)
- + cà phê: cà phê
- + ca cao: ca cao
- + sô cô la nóng: sô cô la nóng
- + nước cam: nước cam
- + nước dứa: nước dứa
- + nước ép cà chua: nước ép cà chua
- + Sinh tố: Sinh tố.
- + Sinh Tố Bơ: Sinh Tố Bơ
- + Sinh Tố Dâu Tây: Sinh Tố Dâu Tây
- + Sinh Tố Cà Chua: Sinh Tố Cà Chua
- + Sinh Tố Sapoche: Sinh Tố Sapoche
- + Lemonade: nước cốt chanh
- + Coke/Coca-Cola: Coca-Cola
- + bí ngô: nước ép
- + Cam Bí: Nước Cam
- + rượu mùi chanh: nước cốt chanh
- + Trà Đá: Trà Đá
- + milkshake: bọt sữa
- + nước: nước
- + cơm: gạo
- + muối: muối
Bìa trừu tượng:
Cái bút:
đứng im:
Công cụ vẽ nghệ thuật:
Vi tính văn phòng tiếng anh là gì?
Vệ sinh văn phòng:
Ý chính:
Trên đây là những bài viết do vpp vinacom sưu tầm, chia sẻ lại cho các bạn về nhóm từ vựng tiếng anh văn phòng phẩm Làm việc ở nước ngoài!
À, trong quá trình làm việc có thể bạn sẽ tiếp xúc với word hoặc excel, bạn có thể tham khảo thêm một số bài viết:
Trong quá trình sưu tầm, một số cụm từ sẽ có nhiều sai sót và thiếu sót. Nếu ai có thể khám phá hoặc biết thêm từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm, vui lòng để lại lời nhắn bên dưới nhé!
Cảm ơn bạn đã xem qua bài viết của hktc.info

Tôi là Vũ Thiện – Tác Giả của trang hktc.info – chuyên trang blog công nghệ cung cấp nguồn giải pháp tin học uy tín nhất và bổ ích bậc nhất