Blog

Cái gì ra đời trong thời kỳ Anh?

hktc.info xin giới thiệu bài viết

Bạn đã phải chịu những chi phí nào?

Chi phí phát sinh là tất cả các chi phí phát sinh để hoàn thành công việc sau khi các chi phí dự tính đã được ghi nhận.

Học phí tiếng Anh là bao nhiêu?

đắt tiền bằng Tiếng Anh Có: chi phí tiền bạc

Chi phí ngẫu nhiên được định nghĩa bằng tiếng Anh là:

Chi phí là tất cả các chi phí phát sinh để hoàn thành một công việc sau khi các chi phí dự kiến ​​​​đã được ghi lại.

Bạn đang xem: Có bao nhiêu con số xuất hiện trong một chu kỳ tiếng Anh

Các cụm từ tiếng Anh liên quan đến chi phí là gì?

-Tiếng Anh của kế toán chi phí là: cost MANUAL-

– Khu vực bổ sung tiếng Anh – Tiếng Anh là: Add English

– cost items encurred tiếng Anh là: cost items encurred

Làm thế nào về một ví dụ về một đoạn tiếng Anh sử dụng từ chi phí?

– Phân loại chi phí và chi phí – Tiếng Anh là: charge and cost analysis

– 5 điều kiện để các khoản chi phí phát sinh được tính vào chi phí hợp lý – Tiếng Anh là: 5 condition for spends to be

– chi phí được tính vào chi phí hợp lý – tiếng Anh là: 5 điều kiện để chi phí thuốc được tính vào chi phí hợp lý

– hướng dẫn cách tập hợp chi phí sản xuất chung – tiếng anh là: guidelines on how to set of general production cost

– Phương pháp tính phí kế toán khác – Tiếng Anh là: Other Accounting Fee Method

– Nguyên tắc kế toán chi phí – tiếng Anh là: Principles of COST MATH

– Giá vốn hàng tồn kho trong kỳ có doanh thu – Tiếng Anh là: Cost of inventory in the period có doanh thu

– Cách ước tính chi phí phát sinh trong kỳ – tiếng anh là: how to ước tính chi phí phát sinh trong kỳ

-một số khái niệm chi phí-tiếng anh là: làm thế nào để ước tính chi phí khác nhau

-Sơ đồ kế toán xảy ra sau khi ghi nhận chi phí ban đầu – Tiếng Anh là: some concept of cost

– chi phí được tính toán trước khi khởi nghiệp – tiếng anh là: cost energy before started a business

– Chi phí thực tế phát sinh trong kỳ – Tiếng Anh là: Thực sự phát sinh trong kỳ

– Cách tính chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm- Tiếng Anh là: Tính chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm

– Phần kiểm toán chi phí hoạt động – Tiếng Anh là: Operating cost audit part

– Nguyên tắc kế toán chi phí – Tiếng Anh là: Principles of cost MATH

– Imported Goods Costing là: Imported Goods Costing

-xác định chi phí thành lập doanh nghiệp – tiếng anh là: xác định chi phí thành lập doanh nghiệp

-Một khoản phí mua hàng được yêu cầu tại thời điểm mua hàng

– Bài tập kế toán chi phí – Tiếng Anh là:account tests and cost

– Lý do chi phí xây dựng – Tiếng Anh là: cause of construction cost

– Quy định về vốn hóa chi phí lãi vay – bằng tiếng Anh: Quy định về chi phí lãi vay của chi phí lãi vay

– kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm – tiếng anh là:accounting of production cost and product costing

– Chi phí vận hành – Tiếng Anh là: Operating cost

-Bảng kế toán chi phí liên doanh liên kết

– Xây dựng chương trình giảng dạy kế toán cho các nghề kế toán mới nổi

– chống lại, phản đối phí kiếm được khi xây nhà——tiếng Anh là: precipiate the cost kiếm được khi xây nhà

Cảm ơn bạn đã xem qua bài viết của hktc.info

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *