Người Nước Ngoài Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Tiếng Anh Tiếng Việt
hktc.info xin giới thiệu bài viết
Bạn biết đến người ngoài hành tinh thông qua các bộ phim tài liệu hoặc tác phẩm giả tưởng. Bạn muốn học từ vựng tiếng Anh? người ngoài hành tinh nó là gì? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để có câu trả lời chính xác nhé!
1. Người nước ngoài trong tiếng Anh là gì?
Người ngoài hành tinh được gọi là người ngoài hành tinh trong tiếng Anh.
người ngoài hành tinh tiếng anh là gì
Người ngoài hành tinh hay còn gọi là sự sống ngoài trái đất. Đây là những sinh vật hoặc loài thông minh tồn tại và sinh sản bên ngoài Trái đất. Phần lớn, các nhà khoa học tin rằng nếu người ngoài hành tinh tồn tại, thì quá trình tiến hóa của họ diễn ra độc lập ở nhiều nơi trong vũ trụ.
Người ngoài hành tinh, hay sinh vật ngoài trái đất, bao gồm từ dạng người hoặc quái vật trong một số bộ phim khoa học viễn tưởng đến các dạng sống nhỏ hơn như vi khuẩn và vi rút. Người ngoài hành tinh rất thông minh, họ có trí thông minh giống con người.
Ngôn ngữ của người ngoài hành tinh là một chủ đề giả định vì chưa ai gặp phải nó. Những giả thuyết này được gọi là ngôn ngữ học kỳ lạ, ngôn ngữ học ngoài trái đất hoặc ngôn ngữ học chiêm tinh, tùy thuộc vào việc nghiên cứu các ngôn ngữ khác nhau.
2. Giải Thích Chi Tiết Từ Vựng Tiếng Anh Cho Người Nước Ngoài
Cách viết: aline
Cách phát âm: /ˈeɪliən/
Loại từ: danh từ
Trong tiếng Anh, Alien được viết là Alien
nghĩa tiếng Anh: Người ngoài hành tinh là người ngoài hành tinh thông minh
nghĩa tiếng Anh: Alien là một loại người ngoài hành tinh thông minh.
3. Ví dụ tiếng Anh cụ thể về người ngoài hành tinh
Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thêm một số ví dụ để hiểu rõ hơn về từ vựng tiếng Anh của người nước ngoài nhé!
-
Có nhiều giả thuyết cho rằng họ là người ngoài hành tinh.
-
Có nhiều giả thuyết cho rằng họ là người ngoài hành tinh
-
Họ trông giống như người ngoài hành tinh và điều đó khiến chúng tôi sợ hãi
-
Họ trông giống như người ngoài hành tinh và điều đó khiến chúng tôi sợ hãi
-
Họ nhìn tôi chằm chằm như người ngoài hành tinh
-
Họ nhìn tôi chằm chằm như người ngoài hành tinh.
-
Trong chiến tranh, chính phủ đã tập hợp hàng ngàn người ngoài hành tinh và giam giữ họ trong các trại tạm thời.
-
Trong chiến tranh, chính phủ đã tập hợp hàng ngàn người ngoài hành tinh và giam giữ họ trong các trại tạm thời.
-
Tôi có hai vé xem phim người ngoài hành tinh tối nay, bạn có muốn đi cùng tôi không?
-
Tôi có hai vé xem phim Alien tối nay, bạn có muốn đi cùng tôi không?
-
Có thể là đĩa bay của người ngoài hành tinh
-
Có thể là đĩa bay của người ngoài hành tinh
-
Họ đang nói về người ngoài hành tinh?
-
Họ đang nói về người ngoài hành tinh?
-
Đây là bộ phim về người ngoài hành tinh hay nhất mà tôi từng xem
-
Đây là bộ phim về người ngoài hành tinh hay nhất mà tôi từng xem
-
Thích khám phá những thứ liên quan đến vũ trụ, đặc biệt là người ngoài hành tinh
-
Thích khám phá những thứ liên quan đến vũ trụ, đặc biệt là người ngoài hành tinh
-
Cô ấy viết về người ngoài hành tinh, cô ấy đã nhìn thấy họ chưa?
-
Cô ấy viết về người ngoài hành tinh, cô ấy đã nhìn thấy họ chưa?
-
Cậu bé xuất hiện trong 3 bức ảnh về đại dương và người ngoài hành tinh
-
Cậu bé nổi bật trong 3 bức ảnh với biển và người ngoài hành tinh
-
Tìm thấy dấu vết người ngoài hành tinh ở vùng sa mạc
-
Tìm thấy dấu vết của người ngoài hành tinh trên sa mạc
-
Phim này không có người ngoài hành tinh thì chán
-
Sẽ rất vui nếu không có người ngoài hành tinh trong bộ phim này.
Một số ví dụ cụ thể về tiếng Anh ngoài hành tinh
4. Một số từ và cụm từ tiếng Anh liên quan khác
studytienganh sẽ giúp bạn mở rộng kiến thức về người ngoài hành tinh trong tiếng Anh bằng cách sử dụng một số từ và cụm từ liên quan sau:
từ vựng
chung
nghĩa tiếng việt
nhập cư bất hợp pháp
/ɪˌliː.ɡəl eɪ.li.ən/
nhập cư bất hợp pháp
hàng không vũ trụ
/ˈer.oʊ.speɪs/
không gian
khinh khí cầu
/´ɛə¸ʃip/
bóng bay
đánh giá
/əses/
đánh giá
tiểu hành tinh
/ˈæstəroɪd/
tiểu hành tinh
bầu không khí
/ætməsferik/
bầu không khí
khinh khí cầu
/Máy bay/
bóng bay
sao chổi
/´kɔmit/
sao chổi
chòm sao
/ˌkɒn.stəˈleɪ.ʃən/
chòm sao
vũ trụ
/´kɔzmɔs/
vũ trụ
làm bằng tay
/kɹɑːft/
tàu không gian
tất cả nhân viên
/kɹuː/
tất cả nhân viên
để phản ánh
/imbɔdi/
hình đại diện
yếu tố
/¸eli´mentl/
yếu tố
vật thể bay không xác định
/ˌflaɪ.ɪŋ ˈsɑː.sɚ/
tàu vũ trụ hình đĩa
hấp dẫn
/¸grævi´teiʃənəl/
hấp dẫn
giả định
/haɪˈpɒθɪ̈sɪs/
giả định
giữa các vì sao
/¸intəgə´læktik/
ở giữa thiên hà
đắm mình trong đó
/imə:ʃn/
quả bóng
ánh sáng
/i¸lu:mi´neitid/
Ánh sáng
ngập
/´inʌn¸deit/
tôi thua lỗ
máy bay phản lực
/dʒɛt/
ánh sáng, dòng chảy
Lá
/loʊb/
đèn treo
nhật thực
/ˈlu·nər klɪps/
nhật thực
từ tính
/mægˈnɛtɪk/
nam châm
kính hiển vi
/ˈmaɪkrəˌskoʊp/
kính hiển vi
chuẩn tinh
/câu đố:/
chuẩn tinh
sự bức xạ
/¸reidiou´æktiv/
sự bức xạ
Động cơ tên lửa
/ˈrɑː.kɪt vi.dʒɪn/
Động cơ tên lửa
vệ tinh
/stəlait/
vệ tinh nhân tạo
cảm biến
/Cảm thấy/
cảm biến
nhật thực
/ˈsoʊ.lɚ klɪps/
nhật thực
quang phổ
/spektrskəpi/
quang phổ
vẻ bề ngoài
/ˌsupərˈfɪʃəl/
vẻ bề ngoài
kính thiên văn
/teliskəʊp/
kính thiên văn
hành tinh
/ðə plæn.ɪt/
hành tinh
hệ mặt trời
/ðəˈsoʊ.lɚˈsɪs.təm/
hệ mặt trời
bất thường
/¸trænzmju:´teiʃən/
thay đổi
máy hút bụi
/vækjuəm/
máy hút bụi
Qua những thông tin trên bạn đã nắm được tiếng anh ngoài hành tinh quá đúng? Hãy cố gắng luyện tập và áp dụng các biến thể trong các tình huống khác nhau để ghi nhớ từ vựng nhanh và sử dụng dễ dàng. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ với studytienganh để được giải đáp nhé!
Cảm ơn bạn đã xem qua bài viết của hktc.info

Tôi là Vũ Thiện – Tác Giả của trang hktc.info – chuyên trang blog công nghệ cung cấp nguồn giải pháp tin học uy tín nhất và bổ ích bậc nhất