Nhẫn tiếng anh là gì – những câu chửi thề thông dụng
hktc.info xin giới thiệu bài viết
Tiếng Anh giao tiếp cũng giống như bất kỳ ngôn ngữ nào khác, đều có những cách diễn đạt để “chửi thề” cho hả giận.màn hình tiếng anh abc Học 60 câu chửi thề tiếng Anh và biết cách tránh chúng.Bạn đang xem: Tiếng Anh là gì, những câu chửi thề thông dụng
Tấn công lẫn nhau không bao giờ là một ý tưởng tốt. Nhưng, khi nói đến ngôn ngữ, chúng ta cũng cần biết và học. Ứng dụng của nó phụ thuộc vào tình hình cụ thể. Giả sử bạn gặp một người điên trên đường và anh ta chửi thề. “Chết tiệt“, bạn sẽ biết và “trả lời” nó.
1. Im đi! Khép kín!
2. Bị lạc. mất.
3. Anh điên rồi! Bạn thật điên rồ!
4. Bạn nghĩ mình là ai? Bạn nghĩ bạn là ai?
5. Tôi không muốn nhìn thấy mặt anh!tôi không muốn gặp bạn
6. Tránh đường cho tôi. Lạc lối cho tôi.
7. Đừng làm phiền tôi. Đừng làm phiền tôi.
8. Bạn làm phiền tôi. Bạn làm cho tôi tức giận.
9. Anh ấy rất dũng cảm và mặt dày.
10. Đó không phải việc của bạn, không phải việc của bạn.
11. Bạn có biết mấy giờ rồi không? Bạn có biết mấy giờ rồi không?
12. Ai đã nói thế? Ai đã nói thế?
13. Đừng nhìn tôi như thế. Bạn không nhìn tôi như thế.
14. Chết đi. chết.
15. Đồ khốn! Rác.
16. Đó là vấn đề của bạn. Đây là vấn đề của bạn.
17. Tôi không muốn nghe.TÔI
18. Để tôi yên. Đừng lười biếng.
19. Bạn nghĩ bạn đang nói chuyện với ai? Bạn nghĩ bạn đang nói chuyện với ai?
20. Đúng là đồ ngốc! Thật là một tên ngốc ngu ngốc!
21. Kinh khủng. nhanh.
22. Hãy lo việc của mình đi! Tâm kinh doanh của riêng bạn đầu tiên!
23. Tôi ghét anh! Tao ghét mày!
24.bạn không thể làm bất cứ điều gì
25. Đồ khốn! thằng khốn!
26. Chết tiệt! rời khỏi!
27. Đồ ngốc. Ngu xuẩn.
28. Chết tiệt! ~Chết tiệt! Chết tiệt.
29. Bạn là ai? Bạn là ai?
30. Thằng khốn. Chó (tên) chó cái.
31. Đồ khốn! thằng khốn!
32. Vô lý! vô lý!
33. Của bạn! thằng khốn!
34. Khó chịu lắm! rất giận dữ!
35. Đừng ngu ngốc như vậy. Đừng ngu ngốc như vậy.
36. Thật là một thằng khốn nạn! thằng khốn! (thằng khốn!)
37. Bạn có phải là một kẻ ngốc không? Bạn điên à?
38. Đi chỗ khác đi! (Đi! Ù! Đánh! Đù..) Đi đi! đi ra ngoài!
39. Thế đấy! Tôi không thể chịu đựng được nữa! đầy! Tôi không thể chịu đựng được nữa!
40. Đồ ngốc! (Thật là một thằng ngốc!) Đồ ngốc!
41. Quá keo kiệt! cầu chì!
42. Chết tiệt! Chết tiệt!
43. Đi chỗ khác đi! Tôi muốn ở một mình. rời khỏi! Tôi chỉ muốn được ở một mình.
44. Im lặng và đi đi! Bạn là một người hoàn toàn mất trí! Im đi và đi! Máy móc thật điên rồ!
45. Đồ khốn! thằng khốn!
46. Để việc của tôi yên! Hãy để việc kinh doanh của tôi yên!
47. Để việc của tôi yên! Hãy để việc kinh doanh của tôi yên!
48. Bạn có muốn chết không? (Muốn chết à?) Do you want to die?
49. Bạn là một con chó.
50. Bạn thực sự đã kiềm chế. nhát gan.
51. Mẹ kiếp, mẹ kiếp, mẹ kiếp!
52. What a life!- Mẹ kiếp! tổ chức!
53. uppy. cún con.
54. Lợn Bẩn! con lợn!
55: Bạn muốn gì? bạn muốn gì?
56: Bạn đã đi quá xa! Bạn thật đáng giá!
57. Để tôi yên! để tôi yên!
58. Anh không thể lấy em được nữa! Tôi không thể kết hôn với bạn nữa!
59. Bạn muốn gì. Bạn đã nhận được nó cho mình?
Tìm hiểu thêm trong video dưới đây:
Chửi thề bằng tiếng Anh. Chỉ dành cho mục đích thông tin, không phải là một ứng dụng. Cái chính là phải hiểu nếu ai đó bảo bạn nghe, bạn biết điều đó.
Cảm ơn bạn đã xem qua bài viết của hktc.info

Tôi là Vũ Thiện – Tác Giả của trang hktc.info – chuyên trang blog công nghệ cung cấp nguồn giải pháp tin học uy tín nhất và bổ ích bậc nhất