quá khứ là gì And go over Ý nghĩa trong tiếng Anh- Vieclam123
hktc.info xin giới thiệu bài viết
1. Quá khứ là gì?
Cách hiểu tiếng Anh của go over như sau:
1. Ghé thăm một địa điểm
Ví dụ: Khi cô ấy buồn, anh ấy đến động viên cô ấy. (Khi cô ấy buồn, anh ấy sẽ đến gặp cô ấy và an ủi cô ấy)
2. đánh giá
quá khứ: để nghiên cứu hoặc giải thích một cái gì đó
Ví dụ: Chúng tôi thường dành 10 phút để xem lại bài trước trước khi chuyển sang bài mới. (Chúng tôi thường dành 10 phút để xem lại bài cũ trước khi học bài mới.)
Tôi luôn xem lại các ghi chép của mình mỗi tối. (Tôi thường xem lại sách giáo khoa của mình mỗi tối)
3. Kiểm tra lại
đi qua được định nghĩa trong từ điển là “kiểm tra hoặc kiểm tra một cái gì đó một cách cẩn thận hoặc chi tiết”. /p>
Ví dụ: Một nhân viên kế toán cần xem xét kỹ lưỡng từng con số trong báo cáo để nộp cho cấp trên. (Nhân viên kế toán cần xem kỹ từng con số trên báo cáo trước khi nộp cho tổng giám đốc)
Sau nhiều cân nhắc, cuối cùng tôi đã tìm ra giải pháp. (Tôi đã đọc vấn đề nhiều lần và cuối cùng đã tìm ra giải pháp)
4. Vận hành trên toàn bộ bề mặt
Ví dụ: Người phục vụ nên lau bàn bằng khăn ẩm. (cô phục vụ lau bàn bằng khăn ẩm).
5. Thực hành hoặc thực hiện một hoạt động
Ví dụ: Các em cần kiểm tra lời thoại trước khi lên sân khấu. (Trẻ cần tập kỹ lời thoại trước khi lên sân khấu)
6. Tiếp thu, Phản hồi, Góp ý
Ví dụ: Bộ phim này thực sự khá hay. (những bộ phim này thực sự hấp dẫn)
7. Lặp lại câu hỏi
Ví dụ: Bởi vì cô ấy khó tập trung nên cô ấy yêu cầu bạn mình xem lại những điểm chính trong bài phát biểu của cô ấy. (Bởi vì cô ấy không chú ý, cô ấy yêu cầu bạn lặp lại những điểm chính trong bài phát biểu của cô ấy.)
8. Thay Đổi, Biến Đổi Lòng Trung Thành
Ví dụ: Anh ấy luôn ủng hộ Đảng Cộng hòa và sau đó chuyển sang Đảng Dân chủ. (Anh ấy luôn ủng hộ Đảng Cộng hòa và sau đó chuyển sang Đảng Dân chủ.)
9. Thổi
Ví dụ: Anh ta bất tỉnh sau khi bị đối thủ đánh mạnh. (bất tỉnh sau khi bị đối thủ đánh)
xem thành ngữ
1. Get over someone’s head: khó hiểu quá
2. Một số cụm từ sử dụng go
Không chỉ cụm từ “go over” phổ biến trong tiếng Anh, mà các cụm từ khác ngoài “go” cũng rất phổ biến. Cùng học những cụm từ này để học tiếng Anh tốt hơn nhé.
1. Hang out: đi chơi, đi chơi, hẹn hò
Ví dụ: Chúng tôi sẽ ra ngoài lúc 7 giờ tối. (chúng tôi sẽ ra ngoài lúc 7 giờ tối)
2. tiếp tục: tiếp tục
Ví dụ: Tôi không thể tiếp tục với dự án này. (Tôi không thể tiếp tục dự án này)
3. Phương pháp chữa cháy: cháy, nổ, âm thanh
Ví dụ: Một khẩu súng vô tình phát nổ. (Súng nổ bất ngờ)
4. Enter: điều tra, kiểm tra
Ví dụ: Bây giờ chúng ta cần nghiên cứu vấn đề này. (chúng ta cần kiểm tra điều này ngay bây giờ)
5.go by: qua, qua
Ví dụ: Thời gian trôi qua và tôi vẫn không có gì để làm. (Thời gian trôi qua, tôi vẫn không có gì để làm)
6. to experience: chịu đựng, trải qua
Ví dụ: Cô ấy đang trải qua giai đoạn bất ổn. (Cô ấy đang trải qua một thời gian khó khăn trong cuộc đời mình.)
7. Bị mắc kẹt: Phá sản
Ví dụ: Anh ấy đã đóng cửa công ty của mình ngay sau khi nó được thành lập. (Anh ta bị phá sản ngay sau khi thành lập)
8.go away: rời đi đâu đó
Ví dụ: Anh ấy quyết định rời khỏi đất nước. (anh ấy quyết định ra nước ngoài)
9. go down: đi xuống, chìm xuống, thất bại, phá giá, giảm chi phí
Ví dụ: Chiếc trực thăng bất ngờ bị rơi. (Máy bay trực thăng bị rơi đột ngột.)
Hy vọng bài viết trên của vieclam123.vn đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Chúc may mắn với việc học tiếng Anh của bạn.
>> Tham khảo ngay:
- Các cụm từ, chức năng và hình thức giới từ tiếng Anh
- Bạn gặp vấn đề gì? Cụm động từ tiếng Anh của come
Cảm ơn bạn đã xem qua bài viết của hktc.info

Tôi là Vũ Thiện – Tác Giả của trang hktc.info – chuyên trang blog công nghệ cung cấp nguồn giải pháp tin học uy tín nhất và bổ ích bậc nhất