Rồng trong Tiếng Anh là gì và cách phát âm sao cho đúng – Cheer Up
hktc.info xin giới thiệu bài viết
con rồng tiếng anh là gì
Xin chào các bạn, ở bài viết trước vucuoilen đã giới thiệu sói, beo, sư tử biển, cá ngừ, cá nóc, nhím biển (nhím biển), sứa, sao biển, cá thu, ốc xà cừ, vẹm biển, cua biển, tôm hùm… trong bài viết này , chúng ta chuyển sang một con nhím biển và một con vật rất quen thuộc khác, con rồng. Bạn nào chưa biết rồng tiếng anh là gì thì vào đây chơi nhé.
rồng tiếng anh là gì
Rồng /ˈdræɡ.ən/
Cách phát âm đúng tên tiếng anh của dragon rất đơn giản, nghe cách phát âm chuẩn của từ dragon và nói ngay. Bạn cũng có thể đọc /ˈdræɡ.ən/ theo Zhuyin sẽ chính xác hơn, vì đọc Zhuyin sẽ không bị lạc âm như nghe. Về cách phát âm ký hiệu phiên âm của từ dragon, bạn có thể đọc thêm các bài viết về ký hiệu phiên âm tiếng Anh để biết cách phát âm nhé.
ghi chú:
- Con rồng là một con rồng thần thoại. Rồng châu Âu thường có đôi cánh giống cánh dơi, cổ dài, đuôi dài và bốn chân, tạo cho chúng vẻ ngoài của loài thằn lằn có cánh. Mặc dù rồng châu Á chủ yếu có nguồn gốc từ Trung Quốc, nhưng hình dạng của chúng khác với rồng châu Âu. Con rồng tưởng tượng châu Á bao gồm 9 loại động vật, bao gồm gạc, mắt thỏ, đầu lạc đà, tai bò, cổ rắn, bụng ếch, vây cá chép, móng vuốt đại bàng và móng vuốt hổ.
- Trên thực tế, có một loài động vật khác được gọi là rồng, rồng Komodo ở Indonesia. Hình dáng của rồng Komodo giống một con thằn lằn lớn, có chiều dài cơ thể lên tới 3m, là loài duy nhất trên thế giới được mệnh danh là rồng thật sự.
- spider /ˈspaɪ.dər/: Con nhện
- Nốt ruồi/məʊl/: Nốt ruồi
- Jaguar /dʒæɡ.ju.ər/:báo
- hà mã /ˈhɪp.əʊ/: hà mã
- Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu
- báo tuyết /snəʊˈlep.əd/: báo tuyết
- én /ˈswɒl.əʊ/: nuốt
- Skunk/skʌŋk/: Chồn hôi
- Scorpion/ˈskɔː.pi.ən/: bọ cạp
- linh dương /ɡəzel/: linh dương
- Frog/frɒɡ/: con ếch
- centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: Con rết
- cút/kweil/: Cút
- ngao /klæm/: ngao
- Chấy /laʊs/: chi
- Moth/mɒθ/: bướm đêm, bướm đêm
- Kangaroo/ˌkæŋ.ɡərˈuː/: Chuột túi
- raccoon /rækˈuːn/: gấu trúc (có thể viết là raccoon)
- cheetah /ˈtʃiː.tə/: Báo gêpa
- hải ly /ˈbiː.vər/: hải ly
- Woodpecker /ˈwʊdˌpek.ər/: chim gõ kiến
- gosling /’gɔzlinη/: ngỗng con
- con dấu /siːl/: con dấu
- cú /aʊl/: cú
- Mink/mɪŋk/: Chồn
- cừu /ʃiːp/: cừu
- Bò vùng cao /haɪ.lənd ˈkaʊ/: Maoniu
- dove /ˈpidʒən/: bồ câu
- slug /slʌɡ/: sên trần (không vỏ)
- khỉ /ˈmʌŋ.ki/: khỉ
- con voi /ˈel.ɪ.fənt/: con voi
- hare /heər/: Thỏ rừng, lớn hơn thỏ nhà, chạy nhanh, tai dài
- Toucan /ˈtuːkən/: chim tu-can
- Yak/jæk/: Yak
- Wild boar /ˌwaɪld ˈbɔːr/: lợn rừng
xem một số con vật khác bằng tiếng anh
Ngoài rồng còn rất nhiều loài động vật quen thuộc khác, các bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng Anh của các loài động vật khác trong bảng dưới đây để làm phong phú thêm vốn từ vựng tiếng Anh của mình khi giao tiếp. .
Vì vậy, nếu bạn đang thắc mắc rồng trong tiếng Anh là gì thì câu trả lời là rồng, phát âm là /ˈdræɡ.ən/. Lưu ý rằng rồng đề cập đến rồng nói chung, không chỉ bất kỳ loài rồng cụ thể nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về một loại rồng, bạn cần gọi nó bằng tên cụ thể của loại đó. Về cách phát âm, từ dragon trong tiếng Anh cũng rất dễ phát âm, bạn chỉ cần nghe cách phát âm chuẩn của từ dragon là có thể học phát âm được. Nếu bạn muốn phát âm từ rồng chính xác hơn, trước tiên bạn phải phát âm chính xác hơn, sau đó phát âm âm thanh và hình dạng.
Cảm ơn bạn đã xem qua bài viết của hktc.info

Tôi là Vũ Thiện – Tác Giả của trang hktc.info – chuyên trang blog công nghệ cung cấp nguồn giải pháp tin học uy tín nhất và bổ ích bậc nhất