“Số tiền” có nghĩa là gì: Định nghĩa, ví dụ bằng tiếng Anh
hktc.info xin giới thiệu bài viết
Theo thống kê, số lượng người thất nghiệp đang tăng lên hàng ngày.
Các báo cáo phương tiện truyền thông cho biết một lượng phóng xạ nguy hiểm đã được thải ra môi trường vào tháng trước.
Các báo cáo phương tiện truyền thông cho biết một lượng phóng xạ nguy hiểm đã được thải ra môi trường vào tháng trước.
Tôi biết bạn sẽ không tin những rắc rối mà tôi gặp phải với chiếc xe này.
Tôi biết bạn sẽ không tin những rắc rối mà tôi gặp phải với chiếc xe này.
Tôi tự hỏi tại sao họ không trả cho tôi những gì tôi xứng đáng.
Tôi tự hỏi tại sao họ không trả những gì tôi có thể mua được.
Tôi đã có một thời gian khó khăn để tìm gia đình và quê hương của tôi.
Tôi đã có một thời gian khó khăn để tìm gia đình và quê hương của tôi.
Anh ấy quyên góp một số tiền nhất định và sách cho tổ chức từ thiện mỗi tháng.
Anh ấy quyên góp đều đặn hàng tháng và quyên góp sách cho các tổ chức từ thiện.
Mức thuế mới được công bố đã gây ra sự phẫn nộ lớn trong công chúng.
Mức thuế mới được công bố đã gây ra sự phẫn nộ lớn trong công chúng.
Một số rạp chiếu phim nhận được một khoản tài trợ nhỏ từ chính phủ.
Một số rạp chiếu phim nhận được trợ cấp nhỏ từ chính phủ.
Cuối cùng, đây là một bản tóm tắt đầy đủ về định nghĩa tiếng Anh của số tiền và các ví dụ tiếng Anh liên quan đến từ này. Hy vọng rằng bạn đã có được những kiến thức cần thiết để cảm thấy tự tin hơn trong giao tiếp. Đừng quên quan tâm và đón đọc website của chúng tôi để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích nhé, chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Cảm ơn bạn đã xem qua bài viết của hktc.info

Tôi là Vũ Thiện – Tác Giả của trang hktc.info – chuyên trang blog công nghệ cung cấp nguồn giải pháp tin học uy tín nhất và bổ ích bậc nhất