Tủ quần áo tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng
hktc.info xin giới thiệu bài viết
Xin chào các bạn, ở bài viết trước tôi đã cười mình đã giới thiệu tên một số đồ dùng rất quen thuộc trong gia đình như máy giặt, tủ giày, kệ giày, chổi, máy hút bụi, thùng rác, cầu thang, bàn ghế, ấm, bình , Ấm trà… Trong bài viết này chúng ta sẽ chuyển sang một đồ vật rất quen thuộc khác, đó là chiếc tủ quần áo. Nếu bạn không biết tủ quần áo tiếng Anh là gì, vui chơi ở đây.
Tủ đựng quần áo tiếng anh là gì?
Tủ quần áo /ˈwɔː.drəʊb/
Cách phát âm đúng tên tiếng Anh của từ Closet rất đơn giản, nghe cách phát âm chuẩn của từ Closet và nói ngay. Bạn cũng có thể đọc /ˈwɔː.drəʊb/ theo Zhuyin sẽ chính xác hơn vì đọc Zhuyin sẽ không bị lạc âm như khi nghe. Về cách phát âm ký hiệu phiên âm của từ closet, bạn có thể đọc thêm các bài viết về cách phát âm ký hiệu phiên âm tiếng Anh để đọc cụ thể.
ghi chú: Tủ quần áo thường dùng để chỉ tủ đựng quần áo, trên thực tế tủ quần áo có rất nhiều loại như tủ quần áo gỗ công nghiệp, tủ quần áo gỗ tự nhiên, tủ quần áo nhựa, tủ quần áo nhôm, tủ quần áo sắt, tủ quần áo vải. Tủ áo quần, tủ quần áo thông minh, tủ đứng, tủ quần áo có gương,… mỗi loại tủ sẽ có tên gọi và tiêu đề riêng.
đọc thêm bằng tiếng anh
Ngoài tủ quần áo, ở nhà còn rất nhiều đồ dùng khác, bạn có thể tham khảo tên tiếng Anh của các đồ dùng khác trong bảng dưới đây để có vốn từ tiếng Anh phong phú hơn khi giao hàng.
- vỉ đập ruồi /flaɪz ‘swɔtə/: vỉ đập ruồi
- bảng trắng /ˈwaɪt.bɔːd/: Bảng trắng
- mô /ˈtɪʃ.uː/: mô
- Ventilators /ˈven.tɪ.leɪ.tər/: quạt thông gió
- laptop /ˈlæp.tɒp/: sổ ghi chép
- hand fan /hænd fæn/: cái quạt tay
- Electric cooker /iˈlek.trɪk ‘ket.əl/: ấm siêu tốc, ấm điện
- Toilet paper /ˈtɔɪ.lət peɪ.pər/: giấy vệ sinh
- eiderdown /ˈaɪ.də.daʊn/: chăn bông, chăn bông, chăn bông
- vòi hoa sen /ʃaʊər/: vòi hoa sen
- rèm /ˈkɜː.tən/: rèm
- quạt điện /iˈlek.trɪk fæn/: quạt điện
- gối /ˈpɪl.əʊ/: cái gối
- thảm tập yoga /ˈjəʊ.ɡə ˌmæt/: thảm tập yoga
- chổi rơm /strɔː sɒft bruːm/: chổi kêu cót két
- bọt cạo râu /ˈʃeɪ.vɪŋ fəʊm/: bọt cạo râu
- mat /mæt/: thảm, thảm
- khay/tre/: khay
- Nệm /’mætris/: nệm
- bếp hồng ngoại /ˌɪn.frəˈred ˌstəʊv/: bếp hồng ngoại
- bàn trang điểm /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/: bàn trang điểm
- nút chai rượu /’kɔ:kskru:/: nút chai rượu vang
- Adhesive film /ˈklɪŋ fɪlm/: bọc nhựa
- dao /naif/: con dao
- hanger /ˈhæŋ.əʳ/: cái móc áo
Vì vậy, nếu bạn đang thắc mắc tủ quần áo tiếng Anh là gì thì câu trả lời chính là cái tủ quần áo, phát âm là /ˈwɔː.drəʊb/. Lưu ý rằng tủ quần áo đề cập đến tủ quần áo nói chung, không phải bất kỳ loại cụ thể nào. Nếu muốn nói cụ thể về một loại tủ quần áo thì cần gọi tên cụ thể của từng loại. Về cách phát âm, từ “tủ quần áo” trong tiếng Anh tương đối dễ phát âm, bạn chỉ cần nghe cách phát âm chuẩn của từ “tủ quần áo” là có thể học cách phát âm của từ này. Nếu bạn muốn đọc những thứ chuẩn hơn từ tủ quần áo, tốt hơn hết bạn nên đọc thần chú trước rồi đến thần chú.
Cảm ơn bạn đã xem qua bài viết của hktc.info

Tôi là Vũ Thiện – Tác Giả của trang hktc.info – chuyên trang blog công nghệ cung cấp nguồn giải pháp tin học uy tín nhất và bổ ích bậc nhất